BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH : CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp
dụng
- Điều 3. Giải thích từ
ngữ
- Điều 4. Người sử dụng
đất
- Điều 5. Nguyên tắc sử
dụng đất
- Điều 6. Người chịu
trách nhiệm trước Nhà nước đối với việc sử dụng đất
- Điều 7. Người chịu
trách nhiệm trước Nhà nước đối với đất được giao quản lý
- Điều 8. Khuyến khích
đầu tư vào sử dụng đất đai
- Điều 9. Phân loại đất
- Điều 10. Xác định loại
đất
- Điều 11. Hành vi bị
nghiêm cấm trong lĩnh vực đất đai
CHƯƠNG II
QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC,
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI MỤC 1
QUYỀN HẠN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC
LÀ ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU VỀ ĐẤT ĐAI - Điều 12. Sở hữu đất
đai
- Điều 13. Quyền của Nhà
nước là đại diện chủ sở hữu về đất đai
- Điều 14. Nhà nước thực
hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai
- Điều 15. Trách nhiệm
của Nhà nước đối với người sử dụng đất
- Điều 16. Trách nhiệm
của Nhà nước về đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số
- Điều 17. Bảo đảm của
Nhà nước đối với người sử dụng đất
- Điều 18. Trách nhiệm
của Nhà nước trong việc cung cấp thông tin đất đai
- Điều 19. Vai trò,
trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt
trận trong quản lý và sử dụng đất đai
MỤC 2
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI - Điều 20. Nội dung quản
lý nhà nước về đất đai
- Điều 21. Nhiệm vụ,
quyền hạn của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ và chính
quyền địa phương các cấp
- Điều 22. Cơ quan có
chức năng quản lý đất đai và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã
MỤC 3
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI - Điều 23. Quyền của
công dân đối với đất đai
- Điều 24. Quyền tiếp
cận thông tin đất đai
- Điều 25. Nghĩa vụ của
công dân đối với đất đai
CHƯƠNG III
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT MỤC 1
QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 26. Quyền chung
của người sử dụng đất
- Điều 27. Quyền chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
- Điều 28. Nhận quyền sử
dụng đất
- Điều 29. Quyền đối với
thửa đất liền kề
- Điều 30. Quyền lựa
chọn hình thức trả tiền thuê đất
- Điều 31. Nghĩa vụ
chung của người sử dụng đất
MỤC 2
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC TRONG NƯỚC, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO
TRỰC THUỘC SỬ DỤNG ĐẤT - Điều 32. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
- Điều 33. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
- Điều 34. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất do Nhà nước cho thuê đất thu tiền hằng năm
- Điều 35. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục
đích sử dụng đất
- Điều 36. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng
đất của tổ chức kinh tế khi giải thể, phá sản
MỤC 3
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁ NHÂN,
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ SỬ DỤNG ĐẤT - Điều 37. Quyền và
nghĩa vụ của cá nhân sử dụng đất
- Điều 38. Quyền và nghĩa
vụ của cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không thu tiền sử dụng đất
sang đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất
- Điều 39. Quyền và
nghĩa vụ của cộng đồng dân cư sử dụng đất
MỤC 4
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO, NGƯỜI GỐC
VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI SỬ DỤNG
ĐẤT - Điều 40. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
- Điều 41. Quyền và
nghĩa vụ của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam
- Điều 42. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đang sử dụng đất do nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
- Điều 43. Quyền và
nghĩa vụ của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công
nghệ cao
- Điều 44. Quyền và
nghĩa vụ về sử dụng đất ở của người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam; người nước ngoài hoặc người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài không thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở
tại Việt Nam
MỤC 5
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC QUYỀN
CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT - Điều 45. Điều kiện
thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất; nhận
chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất
- Điều 46. Điều kiện bán
tài sản gắn liền với đất, quyền thuê trong hợp đồng thuê đất được Nhà nước cho
thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm
- Điều 47. Điều kiện
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
- Điều 48. Trường hợp
thực hiện quyền sử dụng đất có điều kiện
CHƯƠNG IV
ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI MỤC 1
ĐỊA GIỚI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH MỤC 2
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI VÀ BẢO VỆ, CẢI TẠO, PHỤC HỒI ĐẤT - Điều 51. Nguyên tắc
điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
- Điều 52. Các hoạt động
điều tra, đánh giá đất đai
- Điều 53. Nội dung điều
tra, đánh giá đất đai
- Điều 54. Bảo vệ, cải
tạo, phục hồi đất
- Điều 55. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện điều tra, đánh giá đất đai, bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất
MỤC 3
THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI - Điều 56. Nguyên tắc
thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 57. Phạm vi, đối
tượng thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 58. Chỉ tiêu, nội
dung, hoạt động thống kê, kiểm kê đất đai
- Điều 59. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai
CHƯƠNG V
QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - Điều 60. Nguyên tắc
lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 61. Hệ thống quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 62. Thời kỳ quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 63. Kinh phí cho
hoạt động quy hoạch
- Điều 64. Quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất quốc gia
- Điều 65. Quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
- Điều 66. Quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện
- Điều 67. Kế hoạch sử
dụng đất hằng năm cấp huyện
- Điều 68. Quy hoạch sử
dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh
- Điều 69. Trách nhiệm
tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 70. Lấy ý kiến về
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 71. Thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 72. Thẩm quyền
quyết định, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 73. Rà soát, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 74. Lựa chọn tư
vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 75. Công bố công
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 76. Tổ chức thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Điều 77. Trách nhiệm
báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
CHƯƠNG VI
THU HỒI ĐẤT, TRƯNG DỤNG ĐẤT - Điều 78. Thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh
- Điều 79. Thu hồi đất
để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
- Điều 80. Căn cứ, điều
kiện thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
- Điều 81. Các trường
hợp thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai
- Điều 82. Thu hồi đất
do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ
đe dọa tính mạng con người, không còn khả năng tiếp tục sử dụng
- Điều 83. Thẩm quyền
thu hồi đất và xử lý trường hợp thu hồi đất, tài sản gắn liền với đất là tài
sản công
- Điều 84. Trường hợp
thu hồi đất liên quan đến quốc phòng, an ninh
- Điều 85. Thông báo thu
hồi đất và chấp hành quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
- Điều 86. Cơ quan, đơn
vị, tổ chức có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
quản lý, khai thác, sử dụng quỹ đất đã thu hồi
- Điều 87. Trình tự, thủ
tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
- Điều 88. Cưỡng chế
thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc
- Điều 89. Cưỡng chế
thực hiện quyết định thu hồi đất
- Điều 90. Trưng dụng
đất
CHƯƠNG VII
BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT MỤC 1
QUY ĐỊNH CHUNG - Điều 91. Nguyên tắc
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- Điều 92. Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư đối với các trường hợp đặc biệt
- Điều 93. Việc tách nội
dung bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thành dự án độc lập và việc thu hồi đất,
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với dự án đầu tư
- Điều 94. Kinh phí và
chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
MỤC 2
BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT - Điều 95. Điều kiện
được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
- Điều 96. Bồi thường về
đất khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
- Điều 97. Bồi thường về
đất khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của tổ chức kinh tế, cộng đồng dân cư,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Điều 98. Bồi thường về
đất khi Nhà nước thu hồi đất ở
- Điều 99. Bồi thường về
đất khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
- Điều 100. Bồi thường
về đất khi Nhà nước thu hồi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở của tổ chức
kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 101. Trường hợp
không được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất
MỤC 3
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN, CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT - Điều 102. Bồi thường
thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu
hồi đất
- Điều 103. Bồi thường
đối với cây trồng, vật nuôi
- Điều 104. Bồi thường
chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất
- Điều 105. Trường hợp
không được bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất
- Điều 106. Bồi thường
thiệt hại đối với đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn công trình, khu vực bảo
vệ, vành đai an toàn khi xây dựng công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an
toàn
- Điều 107. Bồi thường
chi phí đầu tư vào đất còn lại khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
MỤC 4
HỖ TRỢ - Điều 108. Hỗ trợ khi
Nhà nước thu hồi đất
- Điều 109. Hỗ trợ đào
tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm cho hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước
thu hồi đất
MỤC 5
TÁI ĐỊNH CƯ CHƯƠNG VIII
PHÁT TRIỂN, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC QUỸ ĐẤT - Điều 112. Nguyên tắc
phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất
- Điều 113. Đất do tổ
chức phát triển quỹ đất phát triển, quản lý, khai thác
- Điều 114. Quỹ phát
triển đất
- Điều 115. Tổ chức phát
triển quỹ đất
CHƯƠNG IX
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT - Điều 116. Căn cứ để
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- Điều 117. Giao đất,
cho thuê đất đối với đất đang có người sử dụng cho người khác
- Điều 118. Giao đất
không thu tiền sử dụng đất
- Điều 119. Giao đất có
thu tiền sử dụng đất
- Điều 120. Cho thuê đất
- Điều 121. Chuyển mục
đích sử dụng đất
- Điều 122. Điều kiện
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- Điều 123. Thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- Điều 124. Các trường
hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
- Điều 125. Giao đất,
cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
- Điều 126. Giao đất,
cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có
sử dụng đất
- Điều 127. Sử dụng đất
để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội thông qua thỏa thuận về nhận
quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất
CHƯƠNG X
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT MỤC 1
HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH - Điều 128. Nguyên tắc
lập, chỉnh lý, cập nhật hồ sơ địa chính
- Điều 129. Hồ sơ địa
chính
- Điều 130. Trách nhiệm
lập, chỉnh lý, cập nhật, quản lý, khai thác hồ sơ địa chính
MỤC 2
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT MỤC 3
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT - Điều 134. Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- Điều 135. Nguyên tắc
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- Điều 136. Thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- Điều 137. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử
dụng đất
- Điều 138. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không có giấy tờ về quyền sử
dụng đất mà không vi phạm pháp luật về đất đai, không thuộc trường hợp đất được
giao không đúng thẩm quyền
- Điều 139. Giải quyết
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất
đai trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
- Điều 140. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân đang sử dụng đất được giao không đúng thẩm quyền
- Điều 141. Xác định
diện tích đất ở khi công nhận quyền sử dụng đất
- Điều 142. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức
đang sử dụng đất
- Điều 143. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với đất
xây dựng khu đô thị, khu dân cư nông thôn, dự án sản xuất, kinh doanh có nhiều
mục đích sử dụng đất khác nhau
- Điều 144. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với đất
có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
- Điều 145. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc đang sử dụng đất
- Điều 146. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu
- Điều 147. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp thửa đất thuộc phạm vi nhiều đơn vị hành chính cấp xã
- Điều 148. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tài
sản là nhà ở
- Điều 149. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tài
sản là công trình xây dựng không phải là nhà ở
- Điều 150. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp Nhà nước đã có quyết định quản lý đối với đất đai, tài sản gắn liền
với đất nhưng chưa thực hiện
- Điều 151. Các trường
hợp không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
- Điều 152. Đính chính,
thu hồi, hủy giấy chứng nhận đã cấp
CHƯƠNG XI
TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI, GIÁ ĐẤT MỤC 1
TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI - Điều 153. Các khoản
thu ngân sách từ đất đai
- Điều 154. Các khoản
thu từ dịch vụ công về đất đai
- Điều 155. Căn cứ tính
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất; thời điểm định giá đất, thời điểm tính tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất
- Điều 156. Nộp tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất khi chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất,
điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
- Điều 157. Miễn, giảm
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
MỤC 2
GIÁ ĐẤT - Điều 158. Nguyên tắc,
căn cứ, phương pháp định giá đất
- Điều 159. Bảng giá đất
- Điều 160. Giá đất cụ
thể
- Điều 161. Hội đồng
thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể
- Điều 162. Quyền và
nghĩa vụ của tổ chức tư vấn xác định giá đất
CHƯƠNG XII
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐẤT ĐAI - Điều 163. Hệ thống
thông tin quốc gia về đất đai
- Điều 164. Hạ tầng kỹ
thuật công nghệ thông tin và phần mềm của Hệ thống thông tin quốc gia về đất
đai
- Điều 165. Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đất đai
- Điều 166. Quản lý, vận
hành, khai thác và kết nối liên thông với cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
- Điều 167. Dịch vụ công
trực tuyến và giao dịch điện tử về đất đai
- Điều 168. Bảo đảm kinh
phí xây dựng, quản lý, vận hành, bảo trì, nâng cấp hệ thống thông tin quốc
gia về đất đai
- Điều 169. Bảo đảm an
toàn và chế độ bảo mật thông tin, dữ liệu đất đai
- Điều 170. Trách nhiệm
xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
CHƯƠNG XIII
CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT MỤC 1
THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT - Điều 171. Đất sử dụng
ổn định lâu dài
- Điều 172. Đất sử dụng
có thời hạn
- Điều 173. Thời hạn sử
dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
- Điều 174. Thời hạn sử
dụng đất khi nhận chuyển quyền sử dụng đất
- Điều 175. Điều chỉnh
thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
MỤC 2
CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG ĐẤT - Điều 176. Hạn mức giao
đất nông nghiệp
- Điều 177. Hạn mức nhận
chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân
- Điều 178. Đất nông
nghiệp do cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng
- Điều 179. Quỹ đất nông
nghiệp sử dụng vào mục đích công ích
- Điều 180. Đất nông
nghiệp do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài sử dụng
- Điều 181. Đất do các
công ty nông, lâm nghiệp quản lý, sử dụng
- Điều 182. Đất trồng
lúa
- Điều 183. Đất chăn
nuôi tập trung
- Điều 184. Đất rừng sản
xuất
- Điều 185. Đất rừng
phòng hộ
- Điều 186. Đất rừng đặc
dụng
- Điều 187. Đất làm muối
- Điều 188. Đất có mặt
nước là ao, hồ, đầm
- Điều 189. Đất có mặt
nước ven biển
- Điều 190. Hoạt động
lấn biển
- Điều 191. Đất bãi bồi
ven sông, ven biển
- Điều 192. Tập trung
đất nông nghiệp
- Điều 193. Tích tụ đất
nông nghiệp
- Điều 194. Đất khu
nuôi, trồng, sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung
- Điều 195. Đất ở tại
nông thôn
- Điều 196. Đất ở tại đô
thị
- Điều 197. Đất xây dựng
khu chung cư
- Điều 198. Sử dụng đất
để chỉnh trang đô thị và khu dân cư nông thôn
- Điều 199. Đất xây dựng
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
- Điều 200. Đất quốc
phòng, an ninh
- Điều 201. Sử dụng đất
quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế
- Điều 202. Đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp
- Điều 203. Đất sử dụng
cho khu kinh tế
- Điều 204. Đất sử dụng
cho khu công nghệ cao
- Điều 205. Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
- Điều 206. Đất thương
mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
- Điều 207. Đất sử dụng
vào mục đích công cộng; đất để thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác
công tư
- Điều 208. Đất sử dụng
cho cảng hàng không, sân bay dân dụng
- Điều 209. Đất dành cho
đường sắt
- Điều 210. Đất xây dựng
các công trình, khu vực có hành lang bảo vệ an toàn
- Điều 211. Đất có di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
- Điều 212. Đất tín
ngưỡng
- Điều 213. Đất tôn giáo
- Điều 214. Đất nghĩa
trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
- Điều 215. Đất có mặt
nước chuyên dùng và đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
- Điều 216. Đất xây dựng
công trình ngầm
- Điều 217. Đất do cơ
quan, tổ chức của Nhà nước quản lý
- Điều 218. Sử dụng đất
kết hợp đa mục đích
- Điều 219. Góp quyền sử
dụng đất, điều chỉnh lại đất đai
- Điều 220. Tách thửa
đất, hợp thửa đất
- Điều 221. Quản lý đất
chưa sử dụng
- Điều 222. Đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng
CHƯƠNG XIV
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI - Điều 223. Các thủ tục
hành chính về đất đai
- Điều 224. Nguyên tắc
thực hiện thủ tục hành chính về đất đai
- Điều 225. Công bố,
công khai thủ tục hành chính về đất đai
- Điều 226. Trách nhiệm
thực hiện thủ tục hành chính về đất đai
- Điều 227. Trình tự,
thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- Điều 228. Trình tự,
thủ tục giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất và trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
- Điều 229. Trình tự,
thủ tục giao đất, cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
CHƯƠNG XV
GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI; THANH TRA, KIỂM
TRA, KIỂM TOÁN; GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP
LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI MỤC 1
GIÁM SÁT, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỐI VỚI QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI - Điều 230. Giám sát của
Quốc hội, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Hội đồng nhân dân các cấp đối với việc
quản lý, sử dụng đất đai
- Điều 231. Giám sát của
công dân đối với việc quản lý, sử dụng đất đai
- Điều 232. Theo dõi và
đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai
- Điều 233. Hệ thống
theo dõi và đánh giá đối với việc quản lý, sử dụng đất đai
MỤC 2
THANH TRA, KIỂM TRA, KIỂM TOÁN, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP,
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ ĐẤT ĐAI - Điều 234. Thanh tra,
kiểm tra chuyên ngành đất đai, kiểm toán đất đai
- Điều 235. Hòa giải
tranh chấp đất đai
- Điều 236. Thẩm quyền
giải quyết tranh chấp đất đai
- Điều 237. Giải quyết
khiếu nại, khởi kiện về quản lý đất đai
- Điều 238. Giải quyết
tố cáo về quản lý, sử dụng đất đai
MỤC 3
XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI - Điều 239. Xử lý đối
với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai
- Điều 240. Xử lý đối
với người có hành vi vi phạm pháp luật trong quản lý đất đai khi thi hành công
vụ
- Điều 241. Trách nhiệm
trong việc phát hiện, ngăn chặn và xử lý vi phạm pháp luật về quản lý, sử dụng
đất đai
- Điều 242. Tiếp nhận và
xử lý vi phạm của thủ trưởng, công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý đất
đai các cấp và công chức làm công tác địa chính ở cấp xã
CHƯƠNG XVI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH MỤC 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN ĐẤT ĐAI - Điều 243. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Luật số 15/2023/QH15, Luật số 16/2023/QH15 và Luật số
28/2023/QH15
- Điều 244. Sửa đổi, bổ
sung khoản 4 Điều 44 của Luật Thủy sản số 18/2017/QH14
- Điều 245. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã
được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 21/2017/QH14, Luật số
47/2019/QH14 và Nghị quyết số 96/2023/QH15
- Điều 246. Sửa đổi, bổ
sung khoản 4 Điều 106 của Luật Thi hành án dân sự số 26/2008/QH12 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2014/QH13, Luật số 23/2018/QH14, Luật
số 67/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15
- Điều 247. Sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 14 của Luật Thuế thu nhập cá nhân số 04/2007/QH12 đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 26/2012/QH13 và Luật số 71/2014/QH13
- Điều 248. Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Luật số 16/2023/QH15
- Điều 249. Sửa đổi, bổ
sung khoản 3 Điều 6 của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12
- Điều 250. Sửa đổi, bổ
sung khoản 3 Điều 29 của Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Luật số 72/2020/QH14, Luật số 03/2022/QH15, Luật số
05/2022/QH15, Luật số 08/2022/QH15, Luật số 09/2022/QH15, Luật số 20/2023/QH15,
Luật số 26/2023/QH15, Luật số 27/2023/QH15 và Luật số 28/2023/QH15
- Điều 251. Bãi bỏ một
số điều của các luật, nghị quyết của Quốc hội có liên quan đến đất đai
MỤC 2
HIỆU LỰC THI HÀNH, QUY ĐỊNH CHUYỂN TIẾP - Điều 252. Hiệu lực thi
hành
- Điều 253. Quy định
chuyển tiếp về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất khi Luật này có hiệu lực thi
hành
- Điều 254. Quy định
chuyển tiếp về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
- Điều 255. Quy định
chuyển tiếp về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi Luật này
có hiệu lực thi hành
- Điều 256. Giải quyết
về hồ sơ địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận khi Luật này có hiệu
lực thi hành
- Điều 257. Giải quyết
về tài chính đất đai, giá đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
- Điều 258. Giải quyết
về thời hạn sử dụng đất khi Luật này có hiệu lực thi hành
- Điều 259. Xử lý quyền
sử dụng đất của hộ gia đình có trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành
- Điều 260. Quy định
chuyển tiếp một số trường hợp khác khi Luật này có hiệu lực thi hành
Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét