LUẬT ĐẤT ĐAI VIỆT NAM QUA CÁC THỜI KÌ

Tìm hiểu Pháp luật.

  • Trang chủ
  • 【Phân tích】260 điều khoản Luật Đất đai năm 2024
  • 【Phân tích】212 điều khoản Luật Đất đai năm 2013
Hiển thị các bài đăng có nhãn Điều 96. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Điều 96. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Năm, 30 tháng 3, 2023

Điều 96. Hồ sơ địa chính【Bình luận & phân tích Luật đất đai năm 2013】

1. Hồ sơ địa chính bao gồm các tài liệu dạng giấy hoặc dạng số thể hiện thông tin chi tiết về từng thửa đất, người được giao quản lý đất, người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, các quyền và thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

2. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính và việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính; lộ trình chuyển đổi hồ sơ địa chính dạng giấy sang hồ sơ địa chính dạng số.

(trích Luật đất đai năm 2013)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :
Đọc thêm »
vào lúc tháng 3 30, 2023 Không có nhận xét nào:
Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên XChia sẻ lên FacebookChia sẻ lên Pinterest
Nhãn: Chương VII: ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI- CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT- QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, Điều 96
Bài đăng cũ hơn Trang chủ
Đăng ký: Bài đăng (Atom)

Tổng số lượt xem trang

Tìm kiếm Blog này

Bài đăng phổ biến

  • Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê【Luật Đất đai năm 2024】
    1.  Tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất , cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời...
  • Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất do Nhà nước cho thuê đất thu tiền hằng năm【Luật Đất đai năm 2024】
    1. Tổ chức kinh tế ,  tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc   được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng ...
  • Điều 79. Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng【Luật Đất đai năm 2024】
    Nhà nước thu hồi đất trong trường hợp thật cần thiết để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,...
  • Điều 176. Hạn mức giao đất nông nghiệp【Luật Đất đai năm 2024】
    1.   Hạn mức giao đất trồng cây h ằ ng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối cho cá nhân   trực tiếp sản xuất nông ...

Lưu trữ Blog

  • ►  2023 (213)
    • ►  tháng 3 2023 (213)
      • ►  thg 3 29 (47)
      • ►  thg 3 30 (103)
      • ►  thg 3 31 (63)
  • ▼  2024 (260)
    • ▼  tháng 8 2024 (260)
      • ►  thg 8 21 (151)
      • ►  thg 8 22 (19)
      • ▼  thg 8 23 (90)
        • Điều 90. Trưng dụng đất【Luật Đất đai năm 2024】
        • Điều 89. Cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đấ...
        • Điều 88. Cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm b...
        • Điều 87. Trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái...
        • Điều 86. Cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm t...
        • Điều 85. Thông báo thu hồi đất và chấp hành quyết ...
        • Điều 84. Trường hợp thu hồi đất liên quan đến quốc...
        • Điều 83. Thẩm quyền thu hồi đất và xử lý trường hợ...
        • Điều 82. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất ...
        • Điều 81. Các trường hợp thu hồi đất do vi phạm phá...
        • Điều 80. Căn cứ, điều kiện thu hồi đất vì mục đích...
        • Điều 79. Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hộ...
        • Điều 78. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ni...
        • Điều 77. Trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện quy...
        • Điều 76. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử ...
        • Điều 75. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử ...
        • Điều 74. Lựa chọn tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch s...
        • Điều 73. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch s...
        • Điều 72. Thẩm quyền quyết định, phê duyệt quy hoạc...
        • Điều 71. Thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất...
        • Điều 70. Lấy ý kiến về quy hoạch, kế hoạch sử dụng...
        • Điều 69. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch, kế hoạ...
        • Điều 68. Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạ...
        • Điều 67. Kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện【L...
        • Điều 66. Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện【Luật Đất ...
        • Điều 65. Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh【Luật Đất đ...
        • Điều 64. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia【...
        • Điều 63. Kinh phí cho hoạt động quy hoạch【Luật Đất...
        • Điều 62. Thời kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất【L...
        • Điều 61. Hệ thống quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất【...
        • Điều 60. Nguyên tắc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụn...
        • Điều 59. Trách nhiệm tổ chức thực hiện thống kê, k...
        • Điều 58. Chỉ tiêu, nội dung, hoạt động thống kê, k...
        • Điều 57. Phạm vi, đối tượng thống kê, kiểm kê đất ...
        • Điều 56. Nguyên tắc thống kê, kiểm kê đất đai【Luật...
        • Điều 55. Trách nhiệm tổ chức thực hiện điều tra, đ...
        • Điều 54. Bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất【Luật Đất đa...
        • Điều 53. Nội dung điều tra, đánh giá đất đai【Luật ...
        • Điều 52. Các hoạt động điều tra, đánh giá đất đai【...
        • Điều 51. Nguyên tắc điều tra, đánh giá đất đai và ...
        • Điều 50. Đo đạc lập bản đồ địa chính【Luật Đất đai ...
        • Điều 49. Địa giới đơn vị hành chính【Luật Đất đai n...
        • Điều 48. Trường hợp thực hiện quyền sử dụng đất có...
        • Điều 47. Điều kiện chuyển đổi quyền sử dụng đất nô...
        • Điều 46. Điều kiện bán tài sản gắn liền với đất, q...
        • Điều 45. Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổi,...
        • Điều 44. Quyền và nghĩa vụ về sử dụng đất ở của ng...
        • Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của người gốc Việt Nam ...
        • Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế có ...
        • Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của người gốc Việt Nam ...
        • Điều 40. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài ...
        • Điều 39. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư sử...
        • Điều 38. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân chuyển mục ...
        • Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân sử dụng đất...
        • Điều 36. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhậ...
        • Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế nhậ...
        • Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế, đơ...
        • Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước ...
        • Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước,...
        • Điều 31. Nghĩa vụ chung của người sử dụng đất【Luật...
        • Điều 30. Quyền lựa chọn hình thức trả tiền thuê đấ...
        • Điều 29. Quyền đối với thửa đất liền kề【Luật Đất đ...
        • Điều 28. Nhận quyền sử dụng đất【Luật Đất đai năm 2...
        • Điều 27. Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê...
        • Điều 26. Quyền chung của người sử dụng đất【Luật Đấ...
        • Điều 25. Nghĩa vụ của công dân đối với đất đai【Luậ...
        • Điều 24. Quyền tiếp cận thông tin đất đai【Luật Đất...
        • Điều 23. Quyền của công dân đối với đất đai【Luật Đ...
        • Điều 22. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai và c...
        • Điều 21. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ, Thủ tư...
        • Điều 20. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai【Luật...
        • Điều 19. Vai trò, trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc...
        • Điều 18. Trách nhiệm của Nhà nước trong việc cung ...
        • Điều 17. Bảo đảm của Nhà nước đối với người sử dụn...
        • Điều 16. Trách nhiệm của Nhà nước về đất đai đối v...
        • Điều 15. Trách nhiệm của Nhà nước đối với người sử...
        • Điều 14. Nhà nước thực hiện quyền đại diện chủ sở ...
        • Điều 13. Quyền của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu...
        • Điều 12. Sở hữu đất đai【Luật Đất đai năm 2024】
        • Điều 11. Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực đất ...
        • Điều 10. Xác định loại đất【Luật Đất đai năm 2024】
        • Điều 9. Phân loại đất【Luật Đất đai năm 2024】
        • Điều 8. Khuyến khích đầu tư vào sử dụng đất đai【Lu...
        • Điều 7. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối ...
        • Điều 6. Người chịu trách nhiệm trước Nhà nước đối ...
        • Điều 5. Nguyên tắc sử dụng đất【Luật Đất đai năm 2024】
        • Điều 4. Người sử dụng đất【Luật Đất đai năm 2024】
        • Điều 3. Giải thích từ ngữ【Luật Đất đai năm 2024】
        • Điều 2. Đối tượng áp dụng【Luật Đất đai năm 2024】
        • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh【Luật Đất đai năm 2024】

Nhãn

  • 【Luật Đất đai năm 2024】
  • cho thuê đất thông qua đấu giá quyền sử dụng đất【Luật Đất đai năm 2024】
  • Chương I: QUY ĐỊNH CHUNG
  • Chương II: QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI
  • Chương III: ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH VÀ ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐẤT ĐAI
  • Chương IV: QUY HOẠCH- KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
  • Chương IX: HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐẤT ĐAI VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
  • Chương V: GIAO ĐẤT- CHO THUÊ ĐẤT- CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
  • Chương VI: THU HỒI ĐẤT-TRƯNG DỤNG ĐẤT-BỒI THƯỜNG-HỖ TRỢ-TÁI ĐỊNH CƯ
  • Chương VII: ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI- CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT- QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
  • Chương VIII: TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI- GIÁ ĐẤT VÀ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
  • Chương X: CHẾ ĐỘ SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT
  • Chương XI: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
  • Chương XII: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
  • Chương XIII: GIÁM SÁT-THANH TRA- GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP-KHIẾU NẠI- TỐ CÁO VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤT ĐAI
  • Chương XIV: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
  • Điều 1
  • Điều 10
  • Điều 100
  • Điều 101
  • Điều 102
  • Điều 103
  • Điều 104
  • Điều 105
  • Điều 11
  • Điều 117
  • Điều 118
  • Điều 119
  • Điều 12
  • Điều 120
  • Điều 121
  • Điều 122
  • Điều 123
  • Điều 124
  • Điều 125
  • Điều 125. Giao đất
  • Điều 126
  • Điều 127
  • Điều 128
  • Điều 129
  • Điều 13
  • Điều 130
  • Điều 131
  • Điều 132
  • Điều 133
  • Điều 134
  • Điều 135
  • Điều 136
  • Điều 137
  • Điều 138
  • Điều 139
  • Điều 14
  • Điều 140
  • Điều 141
  • Điều 142
  • Điều 143
  • Điều 144
  • Điều 145
  • Điều 146
  • Điều 147
  • Điều 148
  • Điều 149
  • Điều 15
  • Điều 150
  • Điều 151
  • Điều 152
  • Điều 153
  • Điều 154
  • Điều 155
  • Điều 156
  • Điều 157
  • Điều 158
  • Điều 159
  • Điều 16
  • Điều 160
  • Điều 161
  • Điều 162
  • Điều 163
  • Điều 164
  • Điều 165
  • Điều 166
  • Điều 167
  • Điều 168
  • Điều 169
  • Điều 17
  • Điều 170
  • Điều 171
  • Điều 172
  • Điều 173
  • Điều 174
  • Điều 175
  • Điều 176
  • Điều 177
  • Điều 178
  • Điều 179
  • Điều 18
  • Điều 180
  • Điều 181
  • Điều 182
  • Điều 183
  • Điều 184
  • Điều 185
  • Điều 186
  • Điều 187
  • Điều 188
  • Điều 189
  • Điều 19
  • Điều 190
  • Điều 191
  • Điều 192
  • Điều 193
  • Điều 194
  • Điều 195
  • Điều 196
  • Điều 197
  • Điều 198
  • Điều 199
  • Điều 2
  • Điều 20
  • Điều 200
  • Điều 201
  • Điều 202
  • Điều 203
  • Điều 204
  • Điều 205
  • Điều 206
  • Điều 207
  • Điều 208
  • Điều 209
  • Điều 21
  • Điều 210. Điều khoản chuyển tiếp【Bình luận & phân tích Luật đất đai năm 2013】
  • Điều 211. Hiệu lực thi hành【Bình luận & phân tích Luật đất đai năm 2013】
  • Điều 212. Quy định chi tiết【Bình luận & phân tích Luật đất đai năm 2013】
  • Điều 22
  • Điều 24
  • Điều 25
  • Điều 26
  • Điều 27
  • Điều 28
  • Điều 29
  • Điều 3
  • Điều 30
  • Điều 31
  • Điều 32
  • Điều 33
  • Điều 34
  • Điều 35
  • Điều 36
  • Điều 37
  • Điều 38
  • Điều 39
  • Điều 4
  • Điều 40
  • Điều 41
  • Điều 42
  • Điều 43
  • Điều 44
  • Điều 45
  • Điều 46
  • Điều 47
  • Điều 48
  • Điều 49
  • Điều 5
  • Điều 50
  • Điều 51
  • Điều 52
  • Điều 53
  • Điều 54
  • Điều 55
  • Điều 56
  • Điều 57
  • Điều 58
  • Điều 59
  • Điều 6
  • Điều 60
  • Điều 61
  • Điều 62
  • Điều 63
  • Điều 64
  • Điều 65
  • Điều 66
  • Điều 67
  • Điều 68
  • Điều 69
  • Điều 7
  • Điều 70
  • Điều 71
  • Điều 72
  • Điều 73
  • Điều 74
  • Điều 75
  • Điều 76
  • Điều 77
  • Điều 78
  • Điều 8
  • Điều 80
  • Điều 81
  • Điều 82
  • Điều 83
  • Điều 84
  • Điều 85
  • Điều 86
  • Điều 87
  • Điều 88
  • Điều 89
  • Điều 9
  • Điều 90
  • Điều 91
  • Điều 92
  • Điều 93
  • Điều 94
  • Điều 95
  • Điều 96
  • Điều 97
  • Điều 99
Chủ đề Cửa sổ hình ảnh. Được tạo bởi Blogger.